công lực
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 功力.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [kəwŋ͡m˧˧ lɨk̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [kəwŋ͡m˧˧ lɨk̚˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [kəwŋ͡m˧˧ lɨk̚˨˩˨]
Noun
[edit]- trained skill with high effect on its object
- 2005, chapter 35, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- […] kẻ có công lực như thế trên đời chỉ có lơ thơ vài người.
- […] people with that level of effective skill are few and far between.